Tìm kiếm phương trình hóa học
Hãy nhập vào chất tham gia hoặc/và chất sản phẩm để bắt đầu tìm kiếm

Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2

3H2 + K2[OsO2(OH)4] = 4H2O + 2KOH + Os | Cân Bằng Phương Trình Hóa Học

H2 | hidro | + K2[OsO2(OH)4] | Kali osmat(VI) | = H2O | nước | + KOH | kali hidroxit | + Os | Osmi | , Điều kiện Nhiệt độ 200


Cách viết phương trình đã cân bằng

3H2 + K2[OsO2(OH)4]4H2O + 2KOH + Os
hidro Kali osmat(VI) nước kali hidroxit Osmi
Hydrogen
Bazơ
2 368 18 56 190
3 1 4 2 1 Hệ số
Nguyên - Phân tử khối (g/mol)
Số mol
Khối lượng (g)

Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan

☟☟☟

Thông tin chi tiết về phương trình 3H2 + K2[OsO2(OH)4] → 4H2O + 2KOH + Os

3H2 + K2[OsO2(OH)4] → 4H2O + 2KOH + Os là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, H2 (hidro) phản ứng với K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) để tạo ra H2O (nước), KOH (kali hidroxit), Os (Osmi) dười điều kiện phản ứng là Nhiệt độ: 200°C

Điều kiện phản ứng H2 (hidro) tác dụng K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) là gì ?

Nhiệt độ: 200°C

Làm cách nào để H2 (hidro) tác dụng K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) xảy ra phản ứng?

Chúng mình không thông tin về làm thế nào để H2 (hidro) phản ứng với K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) và tạo ra chất H2O (nước) phản ứng với KOH (kali hidroxit) phản ứng với Os (Osmi).

Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.

Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là H2 (hidro) tác dụng K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) và tạo ra chất H2O (nước), KOH (kali hidroxit), Os (Osmi)

Hiện tượng nhận biết nếu phản ứng xảy ra 3H2 + K2[OsO2(OH)4] → 4H2O + 2KOH + Os là gì ?

Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.

Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm H2O (nước), KOH (kali hidroxit), Os (Osmi), được sinh ra

Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia H2 (hidro), K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)), biến mất.

Thông tin nào cần phải lưu ý thêm về phương trình phản ứng 3H2 + K2[OsO2(OH)4] → 4H2O + 2KOH + Os

Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin

Phương Trình Điều Chế Từ H2 Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ H2 Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ H2 Ra Os

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ H2 (hidro) ra Os (Osmi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ H2 (hidro) ra Os (Osmi)

Phương Trình Điều Chế Từ K2[OsO2(OH)4] Ra H2O

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) ra H2O (nước)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) ra H2O (nước)

Phương Trình Điều Chế Từ K2[OsO2(OH)4] Ra KOH

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) ra KOH (kali hidroxit)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) ra KOH (kali hidroxit)

Phương Trình Điều Chế Từ K2[OsO2(OH)4] Ra Os

Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) ra Os (Osmi)

Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[OsO2(OH)4] (Kali osmat(VI)) ra Os (Osmi)


Giải thích chi tiết về các phân loại của phương trình 3H2 + K2[OsO2(OH)4] → 4H2O + 2KOH + Os


Báo lỗi cân bằng

Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé

Click vào đây để báo lỗi

Đánh giá

3H2 + K2[OsO2(OH)4] → 4H2O + 2KOH + Os | Phương Trình Phản Ứng Hóa Học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!